Mũi tên theo vòng tròn là tương sinh (hợp), theo hình ngôi sao là tương khắc (khắc)
THẾ NÀO LÀ SINH MỆNH VÀ CUNG MỆNH ?
Khi nằm trong bụng Mẹ, ta chỉ có hình hài, tức là phần CON mà thôi.
Chỉ khi Cha Trời, Mẹ Đất cho phép, một chân linh được đầu thai vào thể xác ấy, ta mới có phần NGƯỜI (Con người = CON + NGƯỜI).
Như vậy ta có hai loại Mệnh chính là: Sinh Mệnh và Cung Mệnh.
Sinh Mệnh
Ta được Cha Trời cho Sinh Mệnh. Sinh mệnh tính lúc ta ra đời, thường để xem Tử vi, tướng pháp.
Cung Mệnh
Ta được Mẹ Đất bao bọc, yêu thương bởi Bát Quái. Ấy là Cung Mệnh (Cung Bát Trách) của chúng ta. Ta chỉ được sinh ra có một lần trong đời. Và ra đời rồi, thì dù Sinh mệnh như nhau, nhưng Trai thì 7 vía, Gái lại 9 vía. Cha mẹ khác nhau, vợ chồng khác nhau, con cái khác nhau, hướng nhà khác nhau, địa lý khác nhau…, khiến cho Mệnh mỗi người có biến động, thay đổi, gọi là CUNG MỆNH (Cung phi hay Cung Bát Trách), tức là sự phát triển. CUNG MỆNH rất quan trọng trong thuật Phong Thuỷ, sử dụng rất đa dạng như: Màu sắc hợp mệnh, Cưới gả, Định phương hướng, Tu tạo nhà cửa, Bếp núc, Mồ mả cho đúng Cát Phước, Hung họa, …
CÁCH TÍNH SINH MỆNH THEO CAN – CHI – LỤC HOA GIÁP
CÁCH TÍNH CAN – CHI THEO NĂM SINH
Can được gọi là Thiên can, được phối hợp với Âm-Dương và Ngũ Hành. Tính CAN: lấy năm/ 10.
Chi hay Thập Nhị Chi chỉ 12 con vật dùng để chỉ phương hướng bốn mùa, ngày, tháng, năm và giờ ngày xưa. Tính CHI: lấy năm/ 12.
Ví dụ: năm 1985
Tính CAN: Lấy 1985 : 10 = 198 dư 5 suy ra can là ẤT
Tính CHI: Lấy 1985 : 12 = 165 dư 5 suy ra chi là SỬU
Dư
|
CAN
|
Hành
|
Dư
|
CHI
|
Hoàng đạo
|
Hg. mùa
|
Tháng âm lịch
|
Giờ
|
4
|
Giáp
|
Mộc+
|
4
|
Tý
|
0o (Bắc)
|
Đông
|
11 (đông chí)
|
Nửa đêm
|
5
|
Ất
|
Mộc -
|
5
|
Sỉu
|
30o
|
Đông
|
12
|
2 giờ đêm
|
6
|
Bính
|
Hỏa +
|
6
|
Dần
|
60o
|
Xuân
|
1
|
4 giờ sáng
|
7
|
Đinh
|
Hỏa -
|
7
|
Mão
|
90o (Đông)
|
Xuân
|
2 (xuân phân)
|
6 giờ sáng
|
8
|
Mậu
|
Thổ +
|
8
|
Thìn
|
120o
|
Xuân
|
3
|
8 giờ sáng
|
9
|
Kỉ
|
Thổ -
|
9
|
Tỵ
|
150o
|
Hè
|
4
|
10 giờ sáng
|
0
|
Canh
|
Kim +
|
10
|
Ngọ
|
180o (Nam)
|
Hè
|
5 (hạ chí)
|
12 trưa
|
1
|
Tân
|
Kim -
|
11
|
Mùi
|
210o
|
Hè
|
6
|
2 giờ trưa
|
2
|
Nhâm
|
Thủy +
|
0
|
Thân
|
240o
|
Thu
|
7
|
4 giờ chiều
|
3
|
Quý
|
Thủy -
|
1
|
Dậu
|
270o (Tây)
|
Thu
|
8 (thu phân)
|
6 giờ chiều
|
|
etstravel.vn
|
|
2
|
Tuất
|
300o
|
Thu
|
9
|
8 giờ tối
|
|
etstravel.vn
|
|
3
|
Hợi
|
330o
|
Đông
|
10
|
10 giờ tối
|
BẢNG TÍNH LỤC THẬP HOA GIÁP
Chi-Can
|
Giáp Ất
|
Bính Đinh
|
Mậu Kỷ
|
Canh Tân
|
Nhâm Quý
|
Tý Sửuetstravel.vn
|
HẢI
trung kim
|
GIẢN
hạ thủy
|
TÍCH
lịch hỏa
|
BÍCH
thượng thổ
|
TANG
đố mộc
|
Dần Mão
|
ĐẠI
khuê thủy
|
LỘ
trung hỏa
|
THÀNH
đầu thổ
|
TÙNG
bách mộc
|
KIM
bạch kim
|
Thìn Tỵ
|
HÚ
đăng hỏa
|
SA
trung thổ
|
ĐẠI
lâm mộc
|
BẠCH
lạp kim
|
TRƯỜNG
lưu thủy
|
Ngọ Mùi
|
SA
trung kim
|
THIÊN
hà thủy
|
THIÊN
thượng hỏa
|
LỘ
bàng thổ
|
DƯƠNG
liễu mộc
|
Thân Dậu
|
TUYỀN
trung thủy
|
SƠN
hạ hỏa
|
ĐẠI
dịch thổ
|
THẠCH
lựu mộc
|
KIẾM
phong kim
|
Tuất Hợi
|
SƠN
đầu hỏa
|
ỐC
thượng thổ
|
BÌNH
địa mộc
|
THOA
xuyến kim
|
ĐẠI
hải thủy
|
Mệnh >>etstravel.vn
|
KIM
|
THỦY
|
MỘC
|
HỎA
|
THỔ
|
Xem thêm: Cách tính Cung Mệnh theo Bát Trạch